《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 哈吉
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَٱلَّذِينَ هَادُواْ وَٱلصَّٰبِـِٔينَ وَٱلنَّصَٰرَىٰ وَٱلۡمَجُوسَ وَٱلَّذِينَ أَشۡرَكُوٓاْ إِنَّ ٱللَّهَ يَفۡصِلُ بَيۡنَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
Quả thật những người có đức tin nơi Allah từ cộng đồng này (cộng đồng tín đồ của Muhammad), những tín đồ Do Thái, những tín đồ Sabian (một nhóm người đi theo một số vị Nabi), những tín đồ Thiên Chúa, những tín đồ thờ lửa và những người thờ các bục tượng, vào Ngày Phục Sinh, Allah chắc chắn sẽ phân xử và phán xét giữa họ, những ai có đức tin sẽ được vào Thiên Đàng còn những ai khác ngoài họ sẽ đi vào Hỏa Ngục. Quả thật, Allah chứng giảm (biết) tất cả mọi thứ, Ngài biết mọi hành động, lời nói của đám bề tôi của Ngài, không có một điều gì có thể che giấu được Ngài, và Ngài sẽ thưởng hoặc phạt cho tất cả mọi hành động.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الهداية بيد الله يمنحها من يشاء من عباده.
Sự dẫn dắt là ở bàn tay của Allah, Ngài muốn ban cho ai Ngài muốn từ đám bề tôi của Ngài.

• رقابة الله على كل شيء من أعمال عباده وأحوالهم.
Allah giám sát và theo dõi tất cả mọi sự việc từ lời nói, hành động và các tình huống của đám bề tôi của Ngài.

• خضوع جميع المخلوقات لله قدرًا، وخضوع المؤمنين له طاعة.
Tất cả mọi tạo vật đều hạ mình phủ phục Allah theo khả năng của chúng, và những người có đức tin cũng thế, họ cũng hạ mình phủ phục Ngài.

• العذاب نازل بأهل الكفر والعصيان، والرحمة ثابتة لأهل الإيمان والطاعة.
Sự trừng phạt sẽ giáng xuống những kẻ vô đức tin và tội lỗi, và sự thương xót chắc chắn sẽ đến với những người có đưc tin và biết tuân lệnh.

 
含义的翻译 段: (17) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭