《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (35) 章: 哈吉
ٱلَّذِينَ إِذَا ذُكِرَ ٱللَّهُ وَجِلَتۡ قُلُوبُهُمۡ وَٱلصَّٰبِرِينَ عَلَىٰ مَآ أَصَابَهُمۡ وَٱلۡمُقِيمِي ٱلصَّلَوٰةِ وَمِمَّا رَزَقۡنَٰهُمۡ يُنفِقُونَ
Những người mà khi họ được nghe nhắc đến Allah thì họ run sợ từ sự trừng phạt của Ngài, họ tránh xa những điều trái nghịch mệnh lệnh của Ngài, họ chu đáo thực hiện các lễ nguyện Salah, họ kiên nhẫn trên những tai họa xảy đến, và họ chi dùng những bổng lộc mà Ngài đã ban cho họ vào những việc thiện tốt.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• ضَرْب المثل لتقريب الصور المعنوية بجعلها في ثوب حسي، مقصد تربوي عظيم.
Việc đưa ra hình ảnh thí dụ là để mang lại những hình ảnh mang ý nghĩa gần gũi bằng việc biến nó thành một bộ trang phục cảm giác, một ngụ ý giáo dục tuyệt vời.

• فضل التواضع.
Ân phúc của việc hạ mình khiêm tốn.

• الإحسان سبب للسعادة.
Tử tế và nhân hậu là nguyên nhân của niềm hạnh phúc.

• الإيمان سبب لدفاع الله عن العبد ورعايته له.
Đức tin là nguyên nhân được Allah che chở và bảo vệ khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

 
含义的翻译 段: (35) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭