《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (47) 章: 哈吉
وَيَسۡتَعۡجِلُونَكَ بِٱلۡعَذَابِ وَلَن يُخۡلِفَ ٱللَّهُ وَعۡدَهُۥۚ وَإِنَّ يَوۡمًا عِندَ رَبِّكَ كَأَلۡفِ سَنَةٖ مِّمَّا تَعُدُّونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, những kẻ vô đức tin từ đám dân của Ngươi hối thúc Ngươi mang hình phạt đến trừng phạt họ trên thế gian và cả sự trừng phạt ở cõi Đời Sau. Quả thực, Allah không bao giờ thất hứa về những gì Ngài đã hứa với chúng. Và một trong những hình phạt mà Ngài đã trừng phạt chúng trên thế gian, đó là ngày diễn ra cuộc chiến Badr. Còn sự trừng phạt ở cõi Đời Sau, một ngày của nó giống như một ngàn năm theo niên kỷ mà các ngươi tính toán trên thế gian nguyên nhân là do sự trừng phạt rất khủng khiếp.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• استدراج الظالم حتى يتمادى في ظلمه سُنَّة إلهية.
Việc để cho những kẻ làm điều sai quấy cứ thông thả và nhởn nhơ trong sự sai quấy của chúng là đường lối của Allah.

• حفظ الله لكتابه من التبديل والتحريف وصرف مكايد أعوان الشيطان عنه.
Allah bảo quản Kinh Qur'an của Ngài khỏi việc chỉnh sửa, bóp méo và sự quấy nhiễu của Shaytan.

• النفاق وقسوة القلوب مرضان قاتلان.
Đạo đức giả (giả tạo đức tin) và sự chai cứng con tim là hai căn bệnh cần phải loại trừ.

• الإيمان ثمرة للعلم، والخشوع والخضوع لأوامر الله ثمرة للإيمان.
Đức tin là kết quả của sự hiểu biết, và việc hạ mình phục tùng mệnh lệnh của Allah là kết quả của đức tin Iman.

 
含义的翻译 段: (47) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭