《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (53) 章: 哈吉
لِّيَجۡعَلَ مَا يُلۡقِي ٱلشَّيۡطَٰنُ فِتۡنَةٗ لِّلَّذِينَ فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٞ وَٱلۡقَاسِيَةِ قُلُوبُهُمۡۗ وَإِنَّ ٱلظَّٰلِمِينَ لَفِي شِقَاقِۭ بَعِيدٖ
Shaytan xen vào việc truyền đạt của Thiên Sứ Muhammad, đó là mục đích của Allah, Ngài dùng nó để thử thách những kẻ đạo đức giả cũng như những kẻ mà trái tim của họ chai cứng. Và quả thật, những kẻ làm điều sai quấy từ nhóm người đạo đức giả và nhóm người thờ đa thần sẽ luôn ở trong sự thù nghịch với Allah và Thiên Sứ của Ngài, họ sẽ luôn ở cách xa chân lý và sự chỉ đạo.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• استدراج الظالم حتى يتمادى في ظلمه سُنَّة إلهية.
Việc để cho những kẻ làm điều sai quấy cứ thông thả và nhởn nhơ trong sự sai quấy của chúng là đường lối của Allah.

• حفظ الله لكتابه من التبديل والتحريف وصرف مكايد أعوان الشيطان عنه.
Allah bảo quản Kinh Qur'an của Ngài khỏi việc chỉnh sửa, bóp méo và sự quấy nhiễu của Shaytan.

• النفاق وقسوة القلوب مرضان قاتلان.
Đạo đức giả (giả tạo đức tin) và sự chai cứng con tim là hai căn bệnh cần phải loại trừ.

• الإيمان ثمرة للعلم، والخشوع والخضوع لأوامر الله ثمرة للإيمان.
Đức tin là kết quả của sự hiểu biết, và việc hạ mình phục tùng mệnh lệnh của Allah là kết quả của đức tin Iman.

 
含义的翻译 段: (53) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭