《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (58) 章: 哈吉
وَٱلَّذِينَ هَاجَرُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ ثُمَّ قُتِلُوٓاْ أَوۡ مَاتُواْ لَيَرۡزُقَنَّهُمُ ٱللَّهُ رِزۡقًا حَسَنٗاۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَهُوَ خَيۡرُ ٱلرَّٰزِقِينَ
Và những người rời bỏ nhà cửa và quê hương của họ để đi tìm sự hài lòng của Allah và đề cao tôn giáo của Ngài rồi họ bị giết hoặc chết trong cuộc chiến đấu vì chính nghĩa của Ngài thì sẽ được Allah ban phát nhiều bổng lộc tốt đẹp trong Thiên Đàng, một nguồn bổng lộc vô tận không hề dứt. Quả thật, Allah là Đấng ban phát bổng lộc tốt nhất.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مكانة الهجرة في الإسلام وبيان فضلها.
Giá trị và ân phúc của việc dời cư trong Islam.

• جواز العقاب بالمثل.
Được phép trả đũa giống như những gì đã bị xâm hại.

• نصر الله للمُعْتَدَى عليه يكون في الدنيا أو الآخرة.
Allah trợ giúp người bị xâm hại, bị áp bức ở trên cõi trần này và ở cõi Đời Sau.

• إثبات الصفات العُلَا لله بما يليق بجلاله؛ كالعلم والسمع والبصر والعلو.
Khẳng định những đặc tính tối cáo tuyệt đối của Allah như: về kiến thức, về việc nghe, việc trông thấy và sự tối cao của Ngài.

 
含义的翻译 段: (58) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭