《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (61) 章: 哈吉
ذَٰلِكَ بِأَنَّ ٱللَّهَ يُولِجُ ٱلَّيۡلَ فِي ٱلنَّهَارِ وَيُولِجُ ٱلنَّهَارَ فِي ٱلَّيۡلِ وَأَنَّ ٱللَّهَ سَمِيعُۢ بَصِيرٞ
Việc trợ giúp đó (giúp người bị xâm hại) là bởi vì Allah là Đấng Toàn Năng trên bất cứ điều gì Ngài muốn. Và một trong những quyền năng của Ngài là Ngài nhập ban đêm vào ban ngày và ban ngày vào ban đêm, Ngài làm cho ban ngày có lúc dài hơn ban đêm và có lúc thì ngắn hơn. Quả thật, Allah là Đấng luôn nghe tất cả mọi lời nói của đám bề tôi của Ngài, luôn thấy rõ mọi hành động của họ, không một điều gì có thể che giấu được Ngài, và Ngài sẽ đền bù xứng đáng cho các hành động và việc làm của họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• مكانة الهجرة في الإسلام وبيان فضلها.
Giá trị và ân phúc của việc dời cư trong Islam.

• جواز العقاب بالمثل.
Được phép trả đũa giống như những gì đã bị xâm hại.

• نصر الله للمُعْتَدَى عليه يكون في الدنيا أو الآخرة.
Allah trợ giúp người bị xâm hại, bị áp bức ở trên cõi trần này và ở cõi Đời Sau.

• إثبات الصفات العُلَا لله بما يليق بجلاله؛ كالعلم والسمع والبصر والعلو.
Khẳng định những đặc tính tối cáo tuyệt đối của Allah như: về kiến thức, về việc nghe, việc trông thấy và sự tối cao của Ngài.

 
含义的翻译 段: (61) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭