《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (72) 章: 哈吉
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُنَا بَيِّنَٰتٖ تَعۡرِفُ فِي وُجُوهِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ ٱلۡمُنكَرَۖ يَكَادُونَ يَسۡطُونَ بِٱلَّذِينَ يَتۡلُونَ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتِنَاۗ قُلۡ أَفَأُنَبِّئُكُم بِشَرّٖ مِّن ذَٰلِكُمُۚ ٱلنَّارُ وَعَدَهَا ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Và khi Ngươi (Muhammad) đọc các câu Kinh Qur'an của TA (Allah) cho những kẻ vô đức tin nghe thì Ngươi sẽ thấy trên gương mặt của chúng hiện rõ sự phản đối và phủ nhận Allah, chúng sẽ nhăn nhó khó chịu khi nghe. Chúng gần như giận dữ muốn ập đến tấn công những ai đọc các lời phán của TA cho chúng nghe. Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy nói với chúng: Có phải các người muốn ta cho các người biết điều tồi tệ hơn việc nhăn nhó và khó chịu của các ngươi chăng? Đó chính là Hỏa Ngục, nơi mà Allah đã chuẩn bị cho những kẻ vô đức tin đi vào đó, và đó là một nơi đến vô cùng xấu xa và tồi tệ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من نعم الله على الناس تسخير ما في السماوات وما في الأرض لهم.
Một trong những ân huệ của Allah đối với nhân loại là Ngài chế ngự mọi thứ trên các tầng trời và mọi thứ dưới đất cho họ sử dụng.

• إثبات صفتي الرأفة والرحمة لله تعالى.
Khẳng định hai thuộc tính nhân từ và thương xót của Allah.

• إحاطة علم الله بما في السماوات والأرض وما بينهما.
Kiến thức của Allah bao quát tất cả mọi vật trong các tầng trời và trái đất.

• التقليد الأعمى هو سبب تمسك المشركين بشركهم بالله.
Việc bắt chước và đi theo một cách mù quáng là nguyên nhân những người thờ đa thần tổ hợp với Allah.

 
含义的翻译 段: (72) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭