《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (77) 章: 哈吉
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱرۡكَعُواْ وَٱسۡجُدُواْۤ وَٱعۡبُدُواْ رَبَّكُمۡ وَٱفۡعَلُواْ ٱلۡخَيۡرَ لَعَلَّكُمۡ تُفۡلِحُونَ۩
Hỡi những người đã tin tưởng nơi Allah và thực thi theo giáo luật mà Ngài đã ban hành, các ngươi hãy cúi mình và quỳ lạy trong lễ nguyện Salah để thờ phượng Allah duy nhất, và các ngươi hãy làm điều thiện tốt như sadaqah, hàn gắn tình máu mủ ruột thịt và những việc làm thiện tốt khác. Hy vọng rằng các ngươi sẽ thành công trong việc tìm kiếm sự ban thưởng và tránh được sự kiện kinh hoàng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية ضرب الأمثال لتوضيح المعاني، وهي طريقة تربوية جليلة.
Tầm quan trọng của việc đưa ra các hình ảnh thí dụ để làm rõ và giảng giải ý nghĩa, và đó là cách thức giáo dục hiệu quả.

• عجز الأصنام عن خلق الأدنى دليل على عجزها عن خلق غيره.
Sự bất lực của các bục tượng trong việc tạo hóa những thứ nhỏ bé và không đáng gì là minh chứng cho việc chúng không có khả năng tạo ra những gì khác lớn hơn.

• الإشراك بالله سببه عدم تعظيم الله.
Việc tổ hợp với Allah những đối tác ngang vai, nguyên nhân của nó chính là không tôn vinh Allah một cách đúng nghĩa.

• إثبات صفتي القوة والعزة لله، وأهمية أن يستحضر المؤمن معاني هذه الصفات.
Khẳng định hai thuộc tính Toàn Lực và Oai Nghiêm của Allah và tầm quan trọng của việc người có đức tin hiểu được các thuộc tính này của Ngài.

 
含义的翻译 段: (77) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭