Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 穆米尼奈   段:

Al-Muminun

每章的意义:
بيان فلاح المؤمنين وخسران الكافرين.
Trình bày về sự thành công của những người có đức tin và sự thất bại của những người vô đức tin

قَدۡ أَفۡلَحَ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Chắc chắn những người có đức tin nơi Allah sẽ thành công. Họ luôn tuân thủ theo sắc lệnh của Ngài cho nên họ sẽ đạt được điều họ mong muốn và tránh được điều họ lo sợ.
阿拉伯语经注:
ٱلَّذِينَ هُمۡ فِي صَلَاتِهِمۡ خَٰشِعُونَ
Những người luôn khúm núm lúc hành lễ Salah, cơ thể họ nghiêm trang và con tim của họ gạt bỏ mọi thứ.
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَنِ ٱللَّغۡوِ مُعۡرِضُونَ
Những người mà họ tránh xa mọi chuyện tầm phào, vô bổ và mọi lời nói, hành động khiến họ tội lỗi với Allah.
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِلزَّكَوٰةِ فَٰعِلُونَ
Những người mà họ biết tẩy sạch cơ thể mình khỏi sự keo kiệt và tẩy sạch tài sản của mình bằng cách xuất Zakah.
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِفُرُوجِهِمۡ حَٰفِظُونَ
Những người mà họ biết giữ phần kín của mình tránh xa Zina (tình dục ngoài hôn nhân), tình dục đồng giới và mọi điều dâm ô khác, họ là những người thanh khiết và đức hạnh.
阿拉伯语经注:
إِلَّا عَلَىٰٓ أَزۡوَٰجِهِمۡ أَوۡ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُهُمۡ فَإِنَّهُمۡ غَيۡرُ مَلُومِينَ
Ngoại trừ với các bà vợ hoặc với các nữ nô lệ của họ thì họ không bị bắt tội khi muốn gần gũi, ân ái.
阿拉伯语经注:
فَمَنِ ٱبۡتَغَىٰ وَرَآءَ ذَٰلِكَ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡعَادُونَ
Cho nên, ai tìm cách ân ái với ai khác ngoài các bà vợ và các nữ nô lệ của y thì y đã vượt giới cấm của Allah, y đã chối bỏ cách hưởng thụ Halal (được phép) để đến với cách hưởng thụ Haram (bị cấm đoán).
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِأَمَٰنَٰتِهِمۡ وَعَهۡدِهِمۡ رَٰعُونَ
Những ai mà họ giữ những gì được Allah ủy thác hoặc những gì mà đám nô lệ của Ngài ủy thác; họ thực hiện đúng giao ước đã cam kết.
阿拉伯语经注:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَلَىٰ صَلَوَٰتِهِمۡ يُحَافِظُونَ
Những ai luôn duy trì các lễ nguyện Salah, luôn thực hiện đúng giờ giấc, đầy đủ các nền tảng, các điều bắt buộc và các điều khuyến khích của Salah.
阿拉伯语经注:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡوَٰرِثُونَ
Tất cả những ai có được những đức tính như đã mô tả sẽ là những người xứng đáng được thừa kế.
阿拉伯语经注:
ٱلَّذِينَ يَرِثُونَ ٱلۡفِرۡدَوۡسَ هُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Họ sẽ được thừa hưởng Thiên Đàng tầng cao nhất, họ ở mãi mãi trong đó và sự hưởng thụ không bao giờ dứt.
阿拉伯语经注:
وَلَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ مِن سُلَٰلَةٖ مِّن طِينٖ
Và quả thật, TA (Allah) đã tạo tổ tiên loài người - Adam - từ đất được lấy khắp mọi nơi trên trái đất và trộn với nước để nhào nặn.
阿拉伯语经注:
ثُمَّ جَعَلۡنَٰهُ نُطۡفَةٗ فِي قَرَارٖ مَّكِينٖ
Sau đó, TA tạo con cháu của Y tức con người từ tinh dịch được lưu trữ trong tử cung mãi đến khi sinh nở.
阿拉伯语经注:
ثُمَّ خَلَقۡنَا ٱلنُّطۡفَةَ عَلَقَةٗ فَخَلَقۡنَا ٱلۡعَلَقَةَ مُضۡغَةٗ فَخَلَقۡنَا ٱلۡمُضۡغَةَ عِظَٰمٗا فَكَسَوۡنَا ٱلۡعِظَٰمَ لَحۡمٗا ثُمَّ أَنشَأۡنَٰهُ خَلۡقًا ءَاخَرَۚ فَتَبَارَكَ ٱللَّهُ أَحۡسَنُ ٱلۡخَٰلِقِينَ
Rồi Với tinh dịch được lưu trữ trong tử cung, TA tạo nó thành cục máu đỏ, rồi từ cục máu đỏ đó TA tạo tiếp thành thứ tựa như miếng thịt bị cắn, rồi từ miếng thịt đó TA tạo tiếp thành khúc xương cứng rắn, rồi TA bao phủ khúc xương đó bằng lớp thịt, rồi TA tạo ra một hình hài mới bằng cách thổi linh hồn vào nó, rồi cho y trào đời có cuộc sống. Thật phúc thay Allah, quả là một qui trình tạo hóa ưu việt.
阿拉伯语经注:
ثُمَّ إِنَّكُم بَعۡدَ ذَٰلِكَ لَمَيِّتُونَ
Rồi các ngươi - hỡi nhân loại - sau khi trải qua các quá trình hình thành và phát triển thành con người hoàn chỉnh thì các ngươi sẽ chết khi tuổi thọ đã hết.
阿拉伯语经注:
ثُمَّ إِنَّكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ تُبۡعَثُونَ
Rồi sau khi các ngươi chết các ngươi bị phục sinh sống lại từ cõi mộ trong Ngày Tận Thế để chịu sự thanh toán về tất cả mọi việc mà các người đã từng làm trước đây.
阿拉伯语经注:
وَلَقَدۡ خَلَقۡنَا فَوۡقَكُمۡ سَبۡعَ طَرَآئِقَ وَمَا كُنَّا عَنِ ٱلۡخَلۡقِ غَٰفِلِينَ
Và quả thật, TA (Allah) đã tạo hóa bên trên các ngươi - hỡi nhân loại - bảy tầng trời chất chồng lên nhau, TA chẳng bao giờ hời hợt, xao lãng những gì TA đã tạo hóa.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• للفلاح أسباب متنوعة يحسن معرفتها والحرص عليها.
* Thành công có rất nhiều cách, hãy tìm hiểu và duy trì nó.

• التدرج في الخلق والشرع سُنَّة إلهية.
*Việc tạo hóa cũng như việc qui định luật lệ theo từng giai đoạn là đường lối của Thượng Đế.

• إحاطة علم الله بمخلوقاته.
* Allah am tường, tinh thông tất cả mọi tạo vật của Ngài.

 
含义的翻译 章: 穆米尼奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭