Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 穆米尼奈
وَلَقَدۡ خَلَقۡنَا فَوۡقَكُمۡ سَبۡعَ طَرَآئِقَ وَمَا كُنَّا عَنِ ٱلۡخَلۡقِ غَٰفِلِينَ
Và quả thật, TA (Allah) đã tạo hóa bên trên các ngươi - hỡi nhân loại - bảy tầng trời chất chồng lên nhau, TA chẳng bao giờ hời hợt, xao lãng những gì TA đã tạo hóa.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• للفلاح أسباب متنوعة يحسن معرفتها والحرص عليها.
* Thành công có rất nhiều cách, hãy tìm hiểu và duy trì nó.

• التدرج في الخلق والشرع سُنَّة إلهية.
*Việc tạo hóa cũng như việc qui định luật lệ theo từng giai đoạn là đường lối của Thượng Đế.

• إحاطة علم الله بمخلوقاته.
* Allah am tường, tinh thông tất cả mọi tạo vật của Ngài.

 
含义的翻译 段: (17) 章: 穆米尼奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭