《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (52) 章: 穆米尼奈
وَإِنَّ هَٰذِهِۦٓ أُمَّتُكُمۡ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ وَأَنَا۠ رَبُّكُمۡ فَٱتَّقُونِ
Và quả thật, cộng đồng của các ngươi - hỡi các Thiên Sứ - vốn là một cộng đồng duy nhất, đó là Islam và TA là Thượng Đế của các ngươi, ngoài TA không có Thượng Đế nào khác cả. Do đó các ngươi hãy kính sợ TA mà thực hiện theo mọi lệnh TA truyền cũng như tránh xa những gì TA cấm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاستكبار مانع من التوفيق للحق.
* Tính tự cao ngăn cản con người chấp nhận Chân Lý.

• إطابة المأكل له أثر في صلاح القلب وصلاح العمل.
* Ăn uống thực phẩm Halal khiến con tim được lành mạnh và hành động ngoan đạo.

• التوحيد ملة جميع الأنبياء ودعوتهم.
* Tawhid (giáo lý độc thần) là sứ mạng chung của tất cả giới Nabi.

• الإنعام على الفاجر ليس إكرامًا له، وإنما هو استدراج.
* Việc ban cho người hư đốn được hưởng thụ không phải là tôn trọng y, chẳng qua là đang dụ y lún sâu hơn.

 
含义的翻译 段: (52) 章: 穆米尼奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭