Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (23) 章: 奴尔
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَرۡمُونَ ٱلۡمُحۡصَنَٰتِ ٱلۡغَٰفِلَٰتِ ٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ لُعِنُواْ فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ وَلَهُمۡ عَذَابٌ عَظِيمٞ
Quả thật, những ai vu khống cho những phụ nữ có đức tin đoan trang, tiết hạnh làm điều khả ố thì nhóm người vu khống đó sẽ bị trục xuất khỏi lòng thương xót của Allah ngay ở trần gian lẫn ở Đời Sau và một hình phạt khủng khiếp nữa chào đón chúng ở Đời Sau.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• إغراءات الشيطان ووساوسه داعية إلى ارتكاب المعاصي، فليحذرها المؤمن.
* Shaytan luôn cám dỗ, quyến rũ con người làm điều Haram, người có đức tin cần phải thận trọng.

• التوفيق للتوبة والعمل الصالح من الله لا من العبد.
* Việc con người biết hối cải và làm điều thiện tốt là do sự phù hộ của Allah chứ không do con người.

• العفو والصفح عن المسيء سبب لغفران الذنوب.
* Tha thứ và bỏ qua cho người sai lầm là nguyên nhân tội lỗi của mình được xóa.

• قذف العفائف من كبائر الذنوب.
* Vu khống người đức hạnh là đại tội.

• مشروعية الاستئذان لحماية النظر، والحفاظ على حرمة البيوت.
* Giáo lý qui định về việc xin phép vào nhà nhằm bảo vệ bản thân không nhìn phải những điều Haram và để tôn trọng quyền riêng tư của chủ nhà.

 
含义的翻译 段: (23) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭