《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (64) 章: 奴尔
أَلَآ إِنَّ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ قَدۡ يَعۡلَمُ مَآ أَنتُمۡ عَلَيۡهِ وَيَوۡمَ يُرۡجَعُونَ إِلَيۡهِ فَيُنَبِّئُهُم بِمَا عَمِلُواْۗ وَٱللَّهُ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمُۢ
Há không phải tất cả các tầng trời và trái đất từ sự tạo hóa, quyền lực cả việc quản lý là của riêng Allah đó sao! Ngài biết rõ các ngươi - hỡi con người - về hoàn cảnh của các ngươi từng chi tiết một, và trong Ngày Tận Thế khi họ tập trung đến trình diện Ngài sau khi được phục sinh Ngài sẽ báo cụ thể từng việc mà họ đã từng làm ở trần gian. Allah biết rõ mọi thứ, không gì trong các tầng trời và đất giấu được Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• دين الإسلام دين النظام والآداب، وفي الالتزام بالآداب بركة وخير.
* Tôn giáo Islam là tôn giáo phép tắc và lễ nghĩa, việc tuân thủ theo lễ nghĩa sẽ được hồng phúc và tốt đẹp.

• منزلة رسول الله صلى الله عليه وسلم تقتضي توقيره واحترامه أكثر من غيره.
* Thân phận của Thiên Sứ Muhammad đáng được tôn kính hơn những người khác.

• شؤم مخالفة سُنَّة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Thật tồi tệ cho hành động nghịch lại Sunnah của Thiên Sứ.

• إحاطة ملك الله وعلمه بكل شيء.
* Vương quyền và kiến thức của Allah bao trùm tất cả vạn vật.

 
含义的翻译 段: (64) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭