《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (155) 章: 舍尔拉仪
قَالَ هَٰذِهِۦ نَاقَةٞ لَّهَا شِرۡبٞ وَلَكُمۡ شِرۡبُ يَوۡمٖ مَّعۡلُومٖ
Saleh nói với chúng: Allah cho các người một bằng chứng, đây con lạc đà cái được Allah rút ra từ tảng đá to, con lạc đà bằng xương bằng thịt thực sự, nó chỉ uống phần nước của nó trong ngày dành riêng cho nó và các người cũng chỉ được uống nước trong ngày dành cho mình.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• توالي النعم مع الكفر استدراج للهلاك.
* Việc kéo dài sự hưởng thụ cho người vô đức tin là hình thức kéo họ lún sâu hơn trong tội lội.

• التذكير بالنعم يُرتجى منه الإيمان والعودة إلى الله من العبد.
* Nhắc nhở về hồng phúc hy vọng người bề tôi có đức tin Iman và trở về với Allah.

• المعاصي هي سبب الفساد في الأرض.
* Tội lỗi là nguyên nhân tàn phá trái đất.

 
含义的翻译 段: (155) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭