《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (186) 章: 舍尔拉仪
وَمَآ أَنتَ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُنَا وَإِن نَّظُنُّكَ لَمِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
Và Ngươi vốn là người phàm như bọn ta, không có điểm nào trội hơn bọn ta, sao lại dám tự xưng là Thiên Sứ chứ? Bọn ta nghỉ ngươi là tên nói dối khi tự nhận mình là Thiên Sứ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• كلما تعمَّق المسلم في اللغة العربية، كان أقدر على فهم القرآن.
* Mỗi khi người Muslim hiểu sâu hơn tiếng Ả-rập là mỗi khi họ càng hiểu rộng hơn về Qur'an.

• الاحتجاج على المشركين بما عند المُنْصِفين من أهل الكتاب من الإقرار بأن القرآن من عند الله.
* Bằng chứng khẳng định với người đa thần là lời nói công bằng của dân Kinh Sách rằng họ công nhận Qur'an do Allah thiên khải.

• ما يناله الكفار من نعم الدنيا استدراج لا كرامة.
* Mọi hưởng thụ mà người vô đức tin có được ở trần gian không phải vì để hậu đãi họ mà là dụ họ chìm sâu trong tội lỗi hơn.

 
含义的翻译 段: (186) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭