《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (225) 章: 舍尔拉仪
أَلَمۡ تَرَ أَنَّهُمۡ فِي كُلِّ وَادٖ يَهِيمُونَ
Há Ngươi - hỡi Thiên Sứ - không thấy chúng có lúc vui thì khen ngợi, lúc buồn thì chê bai tùy theo tâm trạng mà chúng viết ra loại thơ khác nhau.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• إثبات العدل لله، ونفي الظلم عنه.
* Xác định sự công bằng của Allah và phủ nhận sự bất công ra khỏi Ngài.

• تنزيه القرآن عن قرب الشياطين منه.
* Lũ Shaytan bất lực đến gần Qur'an.

• أهمية اللين والرفق للدعاة إلى الله.
* Tầm quan trọng của sự tế nhị và nhân từ trong việc mời gọi đến với Allah.

• الشعر حَسَنُهُ حَسَن، وقبيحه قبيح.
* Thơ phú có hai mặt tốt và xấu.

 
含义的翻译 段: (225) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭