《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (57) 章: 舍尔拉仪
فَأَخۡرَجۡنَٰهُم مِّن جَنَّٰتٖ وَعُيُونٖ
Do đó, TA đã đuổi cổ Fir'awn và quân lính của hắn rời khỏi Ai Cập, một vùng đất dồi dào vườn tược và sông ngòi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• العلاقة بين أهل الباطل هي المصالح المادية.
* Mối quan hệ của nhóm người sai trái là lợi ích vật chất.

• ثقة موسى بالنصر على السحرة تصديقًا لوعد ربه.
* Musa hết lòng tin tưởng rằng Người sẽ được Allah ban cho chiến thắng nhóm phù thủy.

• إيمان السحرة برهان على أن الله هو مُصَرِّف القلوب يصرفها كيف يشاء.
* Đức tin của nhóm phù thủy chứng minh rằng Allah muốn hoán chuyển tấm lòng của bất cứ ai như thế nào Ngài muốn.

• الطغيان والظلم من أسباب زوال الملك.
* Bạo ngược và bất công là những nguyên nhân xóa tan vương quyền.

 
含义的翻译 段: (57) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭