《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (61) 章: 舍尔拉仪
فَلَمَّا تَرَٰٓءَا ٱلۡجَمۡعَانِ قَالَ أَصۡحَٰبُ مُوسَىٰٓ إِنَّا لَمُدۡرَكُونَ
Khi phe Fir'awn và phe Musa nhìn thấy được nhau thì nhóm người của Musa lên tiếng: Chắc chắn Fir'awn và quân lính hắn sẽ đuổi kịp chúng ta, chúng ta sẽ không tài nào thoát khỏi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الله مع عباده المؤمنين بالنصر والتأييد والإنجاء من الشدائد.
* Allah luôn sát cánh với đám nô lệ có đức tin của Ngài bằng sự phù hộ họ chiến thắng và giúp họ thoát khỏi mọi nguy nan.

• ثبوت صفتي العزة والرحمة لله تعالى.
* Xác định hai thuộc tính quyền lực và nhân từ của Allah.

• خطر التقليد الأعمى.
* Mối nguy hại cho việc bắt chước mù quáng.

• أمل المؤمن في ربه عظيم.
* Người có đức tin có niềm hi vọng to lớn nơi Thượng Đế mình.

 
含义的翻译 段: (61) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭