《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (74) 章: 舍尔拉仪
قَالُواْ بَلۡ وَجَدۡنَآ ءَابَآءَنَا كَذَٰلِكَ يَفۡعَلُونَ
Họ đáp: Tất nhiên họ không biết nghe khi chúng tôi khẩn cầu, không thể giúp chúng tôi dù có phục tùng và cũng không thể hại chúng tôi khi bất tuân. Tóm lại, chúng tôi đã chứng kiến tổ tiên mình đã làm thế nên chúng tôi bắt chước theo họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الله مع عباده المؤمنين بالنصر والتأييد والإنجاء من الشدائد.
* Allah luôn sát cánh với đám nô lệ có đức tin của Ngài bằng sự phù hộ họ chiến thắng và giúp họ thoát khỏi mọi nguy nan.

• ثبوت صفتي العزة والرحمة لله تعالى.
* Xác định hai thuộc tính quyền lực và nhân từ của Allah.

• خطر التقليد الأعمى.
* Mối nguy hại cho việc bắt chước mù quáng.

• أمل المؤمن في ربه عظيم.
* Người có đức tin có niềm hi vọng to lớn nơi Thượng Đế mình.

 
含义的翻译 段: (74) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭