《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (89) 章: 舍尔拉仪
إِلَّا مَنۡ أَتَى ٱللَّهَ بِقَلۡبٖ سَلِيمٖ
Ngoại trừ những ai đến trình diện Allah với tấm lòng trong sạch không Shirk (không tổ hợp bất cứ thần linh nào cùng với Allah) không giả tạo, không khoe khoang, không tự mãn, ngoài ra còn có tài sản bố thí vì Allah sẽ giúp ích con người và những đứa con cầu xin cho y.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية سلامة القلب من الأمراض كالحسد والرياء والعُجب.
* Tầm quan trọng của tấm lòng trong sáng khỏi những căn bệnh như ganh tỵ, khoe khoang và tự mãn.

• تعليق المسؤولية عن الضلال على المضلين لا تنفع الضالين.
* Việc người lầm lạc đổ tội cho người dẫn mình bị lạc không giúp ích được điều gì.

• التكذيب برسول الله تكذيب بجميع الرسل.
* Việc chối bỏ một Thiên Sứ đồng tội chối bỏ tất cả các Thiên Sứ.

• حُسن التخلص في قصة إبراهيم من الاستطراد في ذكر القيامة ثم الرجوع إلى خاتمة القصة.
* Kết cuộc của câu chuyện Ibrahim rất tuyệt vời khi chấm dứt bằng cách nhắc đến Ngày Tận Thế, xong trở lại kết thúc câu chuyện.

 
含义的翻译 段: (89) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭