《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (30) 章: 奈姆里
إِنَّهُۥ مِن سُلَيۡمَٰنَ وَإِنَّهُۥ بِسۡمِ ٱللَّهِ ٱلرَّحۡمَٰنِ ٱلرَّحِيمِ
Bức thư này được Sulayman gởi đến được khai đề bằng câu: Nhân danh Allah, Đấng Rất Mực Độ Lượng, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• إنكار الهدهد على قوم سبأ ما هم عليه من الشرك والكفر دليل على أن الإيمان فطري عند الخلائق.
* Chim Hudhud phản đối việc Shirk và vô đức tin của người dân Saba', đây là bằng chứng rằng đức tin Iman là bản năng bẩm sinh của tất cả vạn vật.

• التحقيق مع المتهم والتثبت من حججه.
* Điều tra các bị cáo và xác minh lập luận của họ.

• مشروعية الكشف عن أخبار الأعداء.
* Được phép phơi bày thông tin của kẻ thù.

• من آداب الرسائل افتتاحها بالبسملة.
* Một trong những nghi thức thư từ là mở đầu bằng Bismillah.

• إظهار عزة المؤمن أمام أهل الباطل أمر مطلوب.
* Việc người có đức tin thể hiện sức mạnh trước nhóm lầm lạc là đều cần thiết.

 
含义的翻译 段: (30) 章: 奈姆里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭