Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (81) 章: 奈姆里
وَمَآ أَنتَ بِهَٰدِي ٱلۡعُمۡيِ عَن ضَلَٰلَتِهِمۡۖ إِن تُسۡمِعُ إِلَّا مَن يُؤۡمِنُ بِـَٔايَٰتِنَا فَهُم مُّسۡلِمُونَ
Ngươi, hỡi Thiên Sứ không phải là người hướng dẫn kẻ mù nhận thức chân lý, thế nên Ngươi chớ đau buồn cho họ và làm mệt mỏi bản thân khi cố gắng cho họ hiểu chân lý, ngoại trừ những ai đã tin tưởng vào các lời Mặc khải của TA, rồi tuân thủ theo mệnh lệnh của Allah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của việc phó thác mọi việc cho Allah.

• تزكية النبي صلى الله عليه وسلم بأنه على الحق الواضح.
* Thiên Sứ được sự khen ngợi đang ở trên Chân Lý quang minh.

• هداية التوفيق بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự chỉ đạo dẫn đến thành công nằm trong tay của Allah, chứ không nằm trong tay của Thiên Sứ.

• دلالة النوم على الموت، والاستيقاظ على البعث.
* Giấc ngủ là bằng chứng cho cái chết và thức dậy là bằng chứng cho sự phục sinh.

 
含义的翻译 段: (81) 章: 奈姆里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭