Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (87) 章: 奈姆里
وَيَوۡمَ يُنفَخُ فِي ٱلصُّورِ فَفَزِعَ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَن فِي ٱلۡأَرۡضِ إِلَّا مَن شَآءَ ٱللَّهُۚ وَكُلٌّ أَتَوۡهُ دَٰخِرِينَ
Ngươi hãy nhắc chúng - hỡi Thiên Sứ -: Vào Ngày mà Thiên Thần thổi còi được lệnh rú lên tiếng còi bằng chiếc sừng lần thứ hai. Tiếng rú rềnh vang đó khiến tất cư dân trên các tầng trời cũng như cư dân ở dưới đất đều phải kinh hồn bạt vía ngoại trừ những ai được Allah dung tha. Và tất cả tạo vật của Allah đều phải hạ mình khiêm tốn đến trình diện trước mặt Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của việc phó thác mọi việc cho Allah.

• تزكية النبي صلى الله عليه وسلم بأنه على الحق الواضح.
* Thiên Sứ được sự khen ngợi đang ở trên Chân Lý quang minh.

• هداية التوفيق بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự chỉ đạo dẫn đến thành công nằm trong tay của Allah, chứ không nằm trong tay của Thiên Sứ.

• دلالة النوم على الموت، والاستيقاظ على البعث.
* Giấc ngủ là bằng chứng cho cái chết và thức dậy là bằng chứng cho sự phục sinh.

 
含义的翻译 段: (87) 章: 奈姆里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭