《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (93) 章: 奈姆里
وَقُلِ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ سَيُرِيكُمۡ ءَايَٰتِهِۦ فَتَعۡرِفُونَهَاۚ وَمَا رَبُّكَ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Và Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Mọi lời các ngợi và tán dương kính dâng Allah bởi vô sô kể ân huệ của Ngài, Ngài sẽ sớm cho các ngươi thấy những dấu hiệu của Ngài ngay trên bản thân các ngươi, ở trên trời, ở dưới đất và trong bổng lộc, khiến các ngươi nhận biết chúng, điều đó hướng dẫn các ngươi đi đến khuất phục Chân Lý. Và Thượng Đế của Ngươi không làm ngơ về những điều các ngươi làm. Ngài luôn theo dõi và quan sát các ngươi, không gì có thể giấu giếm được Ngài, dựa vào đó Ngài sẽ ban thưởng xứng đáng cho các ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الإيمان والعمل الصالح سببا النجاة من الفزع يوم القيامة.
* Đức tin Iman và việc làm tốt đẹp là nguyên nhân dẫn đến sự cứu rỗi khỏi sự sợ hãi kinh hoàng bạt vía vào Ngày Tận Thế.

• الكفر والعصيان سبب في دخول النار.
* Vô đức tin và việc làm tội lỗi là nguyên nhân bị đày vào Hỏa Ngục.

• تحريم القتل والظلم والصيد في الحرم.
* Cấm gây thương vong người khác, cấm gây bất công, cấm săn bắt trong vùng đất linh thiêng Makkah.

• النصر والتمكين عاقبة المؤمنين.
* Sự chiến thắng là kết cuộc của những người có đức tin.

 
含义的翻译 段: (93) 章: 奈姆里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭