《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (66) 章: 盖萨斯
فَعَمِيَتۡ عَلَيۡهِمُ ٱلۡأَنۢبَآءُ يَوۡمَئِذٖ فَهُمۡ لَا يَتَسَآءَلُونَ
Và vào Ngày đó, những lý lẽ của họ sẽ mờ mịt không kể ra được bất cứ điều gì cũng như họ không thể hỏi han nhau được gì, khi họ quá khiếp sợ bởi họ biết chắc rằng họ đang đến gần với sự trừng phạt khủng khiếp.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• العاقل من يؤثر الباقي على الفاني.
* Người khôn ngoan sẽ nhận biết được thứ tồn tại vĩnh viễn tốt hơn thứ tạm bợ.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها.
* Sự sám hối đúng các điều kiện quy định sẽ được xóa sạch tội đã phạm.

• الاختيار لله لا لعباده، فليس لعباده أن يعترضوا عليه.
* Sự chọn lựa là dành cho Allah chứ không phải dành cho đám bầy tôi của Ngài, vì vậy không ai có quyền phủ bỏ nó.

• إحاطة علم الله بما ظهر وما خفي من أعمال عباده.
* Allah biết tường tận mọi việc công khai và thầm kín từ những việc làm (tốt hoặc xấu) của đám bề tôi của Ngài.

 
含义的翻译 段: (66) 章: 盖萨斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭