《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (71) 章: 盖萨斯
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِن جَعَلَ ٱللَّهُ عَلَيۡكُمُ ٱلَّيۡلَ سَرۡمَدًا إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلۡقِيَٰمَةِ مَنۡ إِلَٰهٌ غَيۡرُ ٱللَّهِ يَأۡتِيكُم بِضِيَآءٍۚ أَفَلَا تَسۡمَعُونَ
Hỡi Thiên Sứ - hãy bảo những người đa thần: Các ngươi hãy cho Ta biết, nếu Allah làm ban đêm kéo dài vĩnh viễn cũng như không bị gián đoạn cho đến Ngày Phục Sinh thì có thượng đế nào ngoài Allah sẽ mang ánh sáng lại cho các ngươi giống như ánh sáng của ban ngày? Thế các ngươi không nghe thấy bằng chứng này sao? Và các ngươi nên biết rằng không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoại trừ Ngài là Thượng Đế duy nhất mang lại cho các ngươi việc đó?!
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تعاقب الليل والنهار نعمة من نعم الله يجب شكرها له.
* Việc luân chuyển ban đêm và ban ngày là một trong những Hồng ân của Allah, vì vậy, con người cần phải tạ ơn Ngài.

• الطغيان كما يكون بالرئاسة والملك يكون بالمال.
* Sự chi dùng tài sản thái quá trong con đường tội lỗi được ví như nhà cầm quyền độc tài bởi sự giàu có.

• الفرح بَطَرًا معصية يمقتها الله.
* Vui mừng quên Allah là hành động Allah căm ghét.

• ضرورة النصح لمن يُخاف عليه من الفتنة.
* Lời khuyên bảo rất cần thiết đối với ai được cho rằng y dễ bị rơi vào điều xấu.

• بغض الله للمفسدين في الأرض.
* Allah rất căm ghét những kẻ hư đốn phá hoại trên trái đất.

 
含义的翻译 段: (71) 章: 盖萨斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭