Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (18) 章: 尔开布特
وَإِن تُكَذِّبُواْ فَقَدۡ كَذَّبَ أُمَمٞ مِّن قَبۡلِكُمۡۖ وَمَا عَلَى ٱلرَّسُولِ إِلَّا ٱلۡبَلَٰغُ ٱلۡمُبِينُ
Và nếu các ngươi - hỡi người đa thần - phủ nhận những điều mà Muhammad đã mang đến thì chắc chắn những cộng đồng trước các ngươi cũng đã phủ nhận như thế, điển hình như dân của Nuh và dân 'Ad và dân Thamud, trong khi trọng trách của một Sứ Giả chẳng qua là truyền đạt thông điệp cho các ngươi một cách rõ ràng, và Y thực ra đã truyền đạt cho các ngươi điều mà Thượng đế của Y đã ra lệnh truyền cho các ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الأصنام لا تملك رزقًا، فلا تستحق العبادة.
* Bục tượng không hề nắm giữ nguồn bổng lộc nào, vì vậy không xứng đáng được thờ phượng.

• طلب الرزق إنما يكون من الله الذي يملك الرزق.
* Để được bổng lộc cần phải cầu xin Allah, Đấng nắm giữ mọi nguồn bổng lộc.

• بدء الخلق دليل على البعث.
* Việc khởi tạo vạn vật là bằng chứng cho sự phục sinh.

• دخول الجنة محرم على من مات على كفره.
* Không được vào Thiên Đàng đối với ai chết trong tình trạng vô đức tin.

 
含义的翻译 段: (18) 章: 尔开布特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭