《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (69) 章: 尔开布特
وَٱلَّذِينَ جَٰهَدُواْ فِينَا لَنَهۡدِيَنَّهُمۡ سُبُلَنَاۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَمَعَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và những ai đã anh dũng xả thân Jihad nhằm tìm kiếm sự hài lòng của TA, chắc chắn sẽ được TA hướng dẫn đến với con đường ngay chính và đúng đắn, Allah luôn bên cạnh phù hộ, hướng dẫn đám người làm tốt.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لجوء المشركين إلى الله في الشدة ونسيانهم لأصنامهم، وإشراكهم به في الرخاء؛ دليل على تخبطهم.
* Khi gặp nạn thì người đa thần quay trở lại khấn vái Allah mà quên hẳn đóng bục tượng của họ nhưng khi bình an thì họ lại tiếp tục tổ hợp với Allah, đây là bằng chứng cho bản chất lật lọng của họ.

• الجهاد في سبيل الله سبب للتوفيق إلى الحق.
* Jihad vì chính nghĩa của Allah là nguyên nhân được phù hộ đến với chân lý.

• إخبار القرآن بالغيبيات دليل على أنه من عند الله.
* Việc Qur'an thông tin về những thay đổi sẽ xảy ra là bằng chứng khẳng định rằng Nó được đến từ Allah.

 
含义的翻译 段: (69) 章: 尔开布特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭