《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (140) 章: 阿里欧姆拉尼
إِن يَمۡسَسۡكُمۡ قَرۡحٞ فَقَدۡ مَسَّ ٱلۡقَوۡمَ قَرۡحٞ مِّثۡلُهُۥۚ وَتِلۡكَ ٱلۡأَيَّامُ نُدَاوِلُهَا بَيۡنَ ٱلنَّاسِ وَلِيَعۡلَمَ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَيَتَّخِذَ مِنكُمۡ شُهَدَآءَۗ وَٱللَّهُ لَا يُحِبُّ ٱلظَّٰلِمِينَ
Nếu các ngươi - hỡi tín đồ Mu'min - bị phải hoạn nạn chết chóc, thương tích ở Uhud thì nhóm ngoại đạo cũng bị thương tích và chết chóc như các ngươi, đó là ngày tháng mà Allah hoán chuyển giữ loài người gồm Mu'min và nhóm Kafir như thế nào tùy Ngài, điều đó thể hiện tính sáng suốt của Allah, nhân đó Ngài loại bỏ nhóm Munafiq rác rưởi khỏi nhóm người Mu'min; tạo cơ hội cho tín đồ Mu'min hi sinh Shahid vì chính nghĩa của Allah. Allah không hề thương yêu đám người sai quấy đã bỏ lỡ cơ hội Jihad vì Allah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الترغيب في المسارعة إلى عمل الصالحات اغتنامًا للأوقات، ومبادرة للطاعات قبل فواتها.
* Khuyến khích hành đạo nhất là trong những khoảng thời gian đặc biệt, tận dụng tối đa trước khi bị mất.

• من صفات المتقين التي يستحقون بها دخول الجنة: الإنفاق في كل حال، وكظم الغيظ، والعفو عن الناس، والإحسان إلى الخلق.
* Trong những đức tính của người kính sợ Allah xứng đáng được vào Thiên Đàng là bố thí trong mọi hoàn cảnh, kiềm chế cơn giận, tha thứ cho thiên hạ và cư xử tốt với mọi người.

• النظر في أحوال الأمم السابقة من أعظم ما يورث العبرة والعظة لمن كان له قلب يعقل به.
* Việc nghiên cứu về những sự kiện đã xảy ra với các cộng đồng thời trước giúp con người hiểu được rất nhiều bài học quí, nếu y là người có con tim biết suy nghĩ.

 
含义的翻译 段: (140) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭