Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (20) 章: 阿里欧姆拉尼
فَإِنۡ حَآجُّوكَ فَقُلۡ أَسۡلَمۡتُ وَجۡهِيَ لِلَّهِ وَمَنِ ٱتَّبَعَنِۗ وَقُل لِّلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡأُمِّيِّـۧنَ ءَأَسۡلَمۡتُمۡۚ فَإِنۡ أَسۡلَمُواْ فَقَدِ ٱهۡتَدَواْۖ وَّإِن تَوَلَّوۡاْ فَإِنَّمَا عَلَيۡكَ ٱلۡبَلَٰغُۗ وَٱللَّهُ بَصِيرُۢ بِٱلۡعِبَادِ
Nếu chúng tranh luận với Ngươi - hỡi Thiên Sứ - về Chân Lý đã thiên khải cho Ngươi, Ngươi hãy trả lời chúng: Ta và những ai theo Ta đã nạp mình phủ phục Allah. Và Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ - với đám dân Kinh Sách và những người thờ Đa Thần: Các ngươi có chấp thuận phủ phục Allah và tuân theo những gì được Ta mang đến hay không? Nếu chúng chấp nhận phủ phục Allah và tuân thủ theo giáo luật của Ngươi thì chúng quả thật đã chọn đúng chỉ đạo và nếu chúng ngoảnh mặt không chịu qui phục thì bổn phận của Ngươi chỉ là truyền đạt lời mặt khải mà Người đã được giao. Allah Tối Cao thấy rõ mọi việc làm của đám nô lệ của Ngài và Ngài sẽ tưởng thưởng họ một cách thỏa đáng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من أعظم ما يُكفِّر الذنوب ويقي عذاب النار الإيمان بالله تعالى واتباع ما جاء به الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Một trong những thứ xóa đi tội lỗi và giúp thoát khỏi hình phạt nơi Hỏa Ngục một cách mạnh mẽ nhất là đức tin nơi Allah Tối Cao và tuân theo mọi giáo lý được Thiên Sứ của Ngài mang đến.

• أعظم شهادة وحقيقة هي ألوهية الله تعالى ولهذا شهد الله بها لنفسه، وشهد بها ملائكته، وشهد بها أولو العلم ممن خلق.
* Lời chứng nhận vĩ đại nhất và Chân Lý nhất là chứng nhận Allah duy nhất đáng được thờ phượng, bởi điều này đã được Allah xác nhận, các Thiên Thần và những người hiểu biết cũng đã xác nhận như thế.

• البغي والحسد من أعظم أسباب النزاع والصرف عن الحق.
* Sự bất công và ganh tị là nguyên nhân lớn nhất dẫn đến xung đột và lầm lạc khỏi Chân Lý.

 
含义的翻译 段: (20) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭