《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (58) 章: 阿里欧姆拉尼
ذَٰلِكَ نَتۡلُوهُ عَلَيۡكَ مِنَ ٱلۡأٓيَٰتِ وَٱلذِّكۡرِ ٱلۡحَكِيمِ
Những gì mà TA (Allah) đọc cho Ngươi (Muhammad) từ thông tin về Ysa là những lời phán minh bạch khẳng định sự thực về những gì được mặc khải cho Ngươi, và đó cũng là lời nhắn nhở dành cho những người biết kính sợ một cách chuẩn xác không hề có chút ngụy tạo.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من كمال قدرته تعالى أنه يعاقب من يمكر بدينه وبأوليائه، فيمكر بهم كما يمكرون.
* Một trong những quyền năng của Allah là Ngài dẹp tan mọi âm mưu gây hại đến tôn giáo của Ngài cũng như các Wali của Ngài, Ngài lên kế hoạch giống như họ lên kế hoạch.

• بيان المعتقد الصحيح الواجب في شأن عيسى عليه السلام، وبيان موافقته للعقل فهو ليس بدعًا في الخلقة، فآدم المخلوق من غير أب ولا أم أشد غرابة والجميع يؤمن ببشريته.
* Trình bày đức tin bắt buộc đúng thật về Ysa, việc Adam được tạo hóa không cần cha và mẹ còn kỳ lạ hơn nhiều so với việc Ysa được tạo hóa không cần cha trong khi tất cả đều tin Adam là người phàm.

• مشروعية المُباهلة بين المتنازعين على الصفة التي وردت بها الآية الكريمة.
* Được phép dàn xếp các cuộc tranh luận theo cách mà câu Kinh đã đề cập.

 
含义的翻译 段: (58) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭