Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (51) 章: 罗姆
وَلَئِنۡ أَرۡسَلۡنَا رِيحٗا فَرَأَوۡهُ مُصۡفَرّٗا لَّظَلُّواْ مِنۢ بَعۡدِهِۦ يَكۡفُرُونَ
Và khi TA gởi đến vườn hoa màu của chúng cơn gió tàn phá làm cho nó héo hon, vàng úa sau khi đã rất xanh tươi thì bọn chúng phủ nhận hết tất cả hồng ân mà Allah đã ban cho chúng rất nhiều trước đây.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• يأس الكافرين من رحمة الله عند نزول البلاء.
* Người vô đức tin tuyệt vọng vào lòng khoan dung của Allah ngay khi bị tai ương.

• هداية التوفيق بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự chỉ đạo dẫn đến thành công nằm trong tay của Allah, chứ không nằm trong tay của Thiên Sứ.

• مراحل العمر عبرة لمن يعتبر.
* Mỗi giai đoạn của tuổi đời là những bài học quí giá dành cho ai biết nhận thức.

• الختم على القلوب سببه الذنوب.
* Con tim bị niêm kín vì lý do tội lỗi.

 
含义的翻译 段: (51) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭