《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (13) 章: 赛智德
وَلَوۡ شِئۡنَا لَأٓتَيۡنَا كُلَّ نَفۡسٍ هُدَىٰهَا وَلَٰكِنۡ حَقَّ ٱلۡقَوۡلُ مِنِّي لَأَمۡلَأَنَّ جَهَنَّمَ مِنَ ٱلۡجِنَّةِ وَٱلنَّاسِ أَجۡمَعِينَ
Và nếu muốn, TA đã ban cho mỗi người một chỉ đạo riêng, nhưng lời phán của TA phải được thực thị vị sự công bằng và anh minh của TA: TA sẽ nhét đầy Hỏa Ngục trong Ngày Tận Thế đám người vô đức tin thuộc hai loài Jinn (ma quỷ) và loài người; bởi vì chúng đã chọn con đường vô đức tin và lầm lạc khỏi con đường của đức tin và ngay chính.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• إيمان الكفار يوم القيامة لا ينفعهم؛ لأنها دار جزاء لا دار عمل.
* Đức tin của những kẻ vô đức tin trong Ngày Tận Thế không có giá trị, bởi đó là nơi đền đáp công lao chứ không phải là nơi hành thiện.

• خطر الغفلة عن لقاء الله يوم القيامة.
* Sự hiểm họa của việc sao lãng về cuộc hội ngộ với Allah trong Ngày Tận Thế.

• مِن هدي المؤمنين قيام الليل.
* Một trong những điều được hướng dẫn của những người có đức tin là họ hành lễ Salah trong đêm.

 
含义的翻译 段: (13) 章: 赛智德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭