《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (24) 章: 赛智德
وَجَعَلۡنَا مِنۡهُمۡ أَئِمَّةٗ يَهۡدُونَ بِأَمۡرِنَا لَمَّا صَبَرُواْۖ وَكَانُواْ بِـَٔايَٰتِنَا يُوقِنُونَ
TA đã thiết lập một nhóm lãnh đạo trong số dân Israel để hướng dẫn thiên hạ đi theo chân lý bằng sự cho phép của TA, TA củng cố họ làm họ thêm kiên nhẫn trong việc tuân thủ theo mệnh lệnh của Allah, tránh xa những điều cấm của Ngài, vượt qua khó khăn cản trở trong con đường truyền bá. Và họ đã một lòng kiên định tin vào các Lời Mặc Khải của TA được ban xuống cho vị Thiên Sứ của họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عذاب الكافر في الدنيا وسيلة لتوبته.
* Hình phạt dành cho người vô đức tin ở trần gian là phương tiện giúp y biết ăn năn sám hối.

• ثبوت اللقاء بين نبينا صلى الله عليه وسلم وموسى عليه السلام ليلة الإسراء والمعراج.
* Khẳng định cuộc gặp mặt giữa Thiên Sứ của chúng ta với Musa trong đêm Isra' và Mi'araj.

• الصبر واليقين صفتا أهل الإمامة في الدين.
* Kiên nhẫn và kiên định là hai đức tín của các nhà lãnh đạo trong đạo Islam.

 
含义的翻译 段: (24) 章: 赛智德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭