《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 艾哈拉布

Chương Al-Ahzab

每章的意义:
بيان عناية الله بنبيه صلى الله عليه وسلم، وحماية جنابه وأهل بيته.
Trình bày sự quan tâm và việc bảo vệ của Allah dành cho vị Nabi của Ngài và gia quyến của Người.

يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ ٱتَّقِ ٱللَّهَ وَلَا تُطِعِ ٱلۡكَٰفِرِينَ وَٱلۡمُنَٰفِقِينَۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ عَلِيمًا حَكِيمٗا
Hỡi Thiên Sứ, Ngươi và những người có đức tin cùng Ngươi hãy luôn duy trì lòng kính sợ Allah bằng việc tuân thủ theo điều Ngài ra lệnh và tránh xa điều Ngài ngăn cấm và cho dù chỉ còn mỗi Ngươi cũng đừng chìu theo đám người vô đức tin và những tên Munafiq (giả tạo đức tin). Quả thật, Allah luôn tường tận kế hoạch của đám người vô đức tin và những tên Munafiq đó, Ngài chí minh trong tạo hóa và quản lý.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لا أحد أكبر من أن يُؤْمر بالمعروف ويُنْهى عن المنكر.
* Không có hành động nào lớn hơn việc chỉ bảo làm việc thiện và cấm cản làm điều xấu xa.

• رفع المؤاخذة بالخطأ عن هذه الأمة.
* Cộng đồng này được xí xóa cho những lỗi lầm vô tình.

• وجوب تقديم مراد النبي صلى الله عليه وسلم على مراد الأنفس.
* Bắt buộc đặt ý muốn của Thiên Sứ lên trên ý muốn của bản thân.

• بيان علو مكانة أزواج النبي صلى الله عليه وسلم، وحرمة نكاحهنَّ من بعده؛ لأنهن أمهات للمؤمنين.
* Trình bày thân phận cao quí của các bà vợ của Thiên Sứ, cấm toàn thể những người có đức tin kết hôn với các bà sau khi Thiên Sứ qua đời bởi vì các bà là mẹ của họ.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭