《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (23) 章: 艾哈拉布
مِّنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ رِجَالٞ صَدَقُواْ مَا عَٰهَدُواْ ٱللَّهَ عَلَيۡهِۖ فَمِنۡهُم مَّن قَضَىٰ نَحۡبَهُۥ وَمِنۡهُم مَّن يَنتَظِرُۖ وَمَا بَدَّلُواْ تَبۡدِيلٗا
Trong số những người có đức tin có những người đàn ông thật lòng với Allah, họ đã hoàn thành lời giao ước với Allah là luôn kiên cường, anh dũng xã thân vì Jihad trên con đường chính nghĩa của Allah. Trong số họ có người đã chết hoặc bị giết vì chính nghĩa đó và số khác vẫn đang chờ đợi được hi sinh và họ tuyệt đối không thay đổi những gì đã giao ước với Allah trước đây, không giống như đám người Munafiq đã bội ước.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تزكية الله لأصحاب رسول الله صلى الله عليه وسلم ، وهو شرف عظيم لهم.
* Allah tuyên dương nhóm bạn đạo của Thiên Sứ, đây là một ân huệ vĩ đại dành cho họ.

• عون الله ونصره لعباده من حيث لا يحتسبون إذا اتقوا الله.
* Allah phù hộ và ban chiến thắng cho đám nô lệ của Ngài, điều mà họ không ngờ trước khi họ có lòng Taqwa (kính sợ) với Ngài.

• سوء عاقبة الغدر على اليهود الذين ساعدوا الأحزاب.
* Kết cuộc tồi tệ cho việc bội ước của bọn Do Thái khi họ liên minh với kẻ thù trong trận Al-Ahzab.

• اختيار أزواج النبي صلى الله عليه وسلم رضا الله ورسوله دليل على قوة إيمانهنّ.
* Cách lựa chọn của các vợ của Thiên Sứ là làm hài lòng Allah và Thiên Sứ của Ngài thể hiện sự mạnh mẽ về đức tin Iman của họ.

 
含义的翻译 段: (23) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭