《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (27) 章: 艾哈拉布
وَأَوۡرَثَكُمۡ أَرۡضَهُمۡ وَدِيَٰرَهُمۡ وَأَمۡوَٰلَهُمۡ وَأَرۡضٗا لَّمۡ تَطَـُٔوهَاۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٗا
Và Allah đã cho các ngươi thừa kế vùng đất của chúng gồm nông sản và chà là sau khi tiêu diệt được chúng, Ngài cho các ngươi thừa kế nhà cửa và những tài sản khác của chúng và Ngài cho các ngươi thừa hưởng luôn vùng đất Khaibar, nơi mà các ngươi chưa từng đặt chân đến bao giờ, đây là lời hứa và là tin vui dành cho những người có đức tin. Quả thật, Allah có khả năng tuyệt đối trên tất cả mọi thứ, không có gì làm Ngài bất lực.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تزكية الله لأصحاب رسول الله صلى الله عليه وسلم ، وهو شرف عظيم لهم.
* Allah tuyên dương nhóm bạn đạo của Thiên Sứ, đây là một ân huệ vĩ đại dành cho họ.

• عون الله ونصره لعباده من حيث لا يحتسبون إذا اتقوا الله.
* Allah phù hộ và ban chiến thắng cho đám nô lệ của Ngài, điều mà họ không ngờ trước khi họ có lòng Taqwa (kính sợ) với Ngài.

• سوء عاقبة الغدر على اليهود الذين ساعدوا الأحزاب.
* Kết cuộc tồi tệ cho việc bội ước của bọn Do Thái khi họ liên minh với kẻ thù trong trận Al-Ahzab.

• اختيار أزواج النبي صلى الله عليه وسلم رضا الله ورسوله دليل على قوة إيمانهنّ.
* Cách lựa chọn của các vợ của Thiên Sứ là làm hài lòng Allah và Thiên Sứ của Ngài thể hiện sự mạnh mẽ về đức tin Iman của họ.

 
含义的翻译 段: (27) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭