《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (28) 章: 艾哈拉布
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ قُل لِّأَزۡوَٰجِكَ إِن كُنتُنَّ تُرِدۡنَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا وَزِينَتَهَا فَتَعَالَيۡنَ أُمَتِّعۡكُنَّ وَأُسَرِّحۡكُنَّ سَرَاحٗا جَمِيلٗا
Hỡi Nabi! Ngươi hãy nói với các bà vợ của Ngươi khi mà các bà yêu cầu Ngươi tăng thêm mức cấp dưỡng trong lúc Ngươi không có bất cứ gì cấp thêm cho họ: Nếu như các cô muốn cuộc sống trần gian này và sự sống xa hoa của nó thì hãy đến đây Ta sẽ cho các cô hưởng thụ giống như những người vợ được hưởng thụ sau li hôn và rồi Ta sẽ li dị các cô mà không hề gây bất cứ khó khăn nào.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تزكية الله لأصحاب رسول الله صلى الله عليه وسلم ، وهو شرف عظيم لهم.
* Allah tuyên dương nhóm bạn đạo của Thiên Sứ, đây là một ân huệ vĩ đại dành cho họ.

• عون الله ونصره لعباده من حيث لا يحتسبون إذا اتقوا الله.
* Allah phù hộ và ban chiến thắng cho đám nô lệ của Ngài, điều mà họ không ngờ trước khi họ có lòng Taqwa (kính sợ) với Ngài.

• سوء عاقبة الغدر على اليهود الذين ساعدوا الأحزاب.
* Kết cuộc tồi tệ cho việc bội ước của bọn Do Thái khi họ liên minh với kẻ thù trong trận Al-Ahzab.

• اختيار أزواج النبي صلى الله عليه وسلم رضا الله ورسوله دليل على قوة إيمانهنّ.
* Cách lựa chọn của các vợ của Thiên Sứ là làm hài lòng Allah và Thiên Sứ của Ngài thể hiện sự mạnh mẽ về đức tin Iman của họ.

 
含义的翻译 段: (28) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭