《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (43) 章: 艾哈拉布
هُوَ ٱلَّذِي يُصَلِّي عَلَيۡكُمۡ وَمَلَٰٓئِكَتُهُۥ لِيُخۡرِجَكُم مِّنَ ٱلظُّلُمَٰتِ إِلَى ٱلنُّورِۚ وَكَانَ بِٱلۡمُؤۡمِنِينَ رَحِيمٗا
Chính Ngài là Đấng thương xót và tuyên dương các ngươi, các vị Thiên Thần của Ngài luôn luôn cầu nguyện cho các ngươi để giải thoát các ngươi khỏi sự tâm tối của sự vô đức tin ra ánh sáng của đức tin. Và Ngài là Đấng Hằng Khoan Dung đối với những người có đức tin; bởi thế, Ngài sẽ không trừng phạt những ai nếu như họ luôn vâng lời Ngài, tuyệt đối tuân theo mệnh lệnh của Ngài và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• وجوب استسلام المؤمن لحكم الله والانقياد له.
* Bổn phận của những người có đức tin luôn đặt giáo lý của Allah lên hàng đầu và luôn khuất phục mệnh lệnh của Ngài.

• اطلاع الله على ما في النفوس.
* Allah là Đấng Hằng Am Hiểu tất cả mỗi linh hồn.

• من مناقب أم المؤمنين زينب بنت جحش: أنْ زوّجها الله من فوق سبع سماوات.
* Trong những ưu điểm của bà mẹ của những người có đức tin, bà Zaynab bintu Jahsh là bà được Allah gả bà cho Nabi từ trên bảy tầng trời.

• فضل ذكر الله، خاصة وقت الصباح والمساء.
* Giá trị của lời tán dương Allah, đặc biệt là vào buổi hừng đông và xế chiều

 
含义的翻译 段: (43) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭