《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (44) 章: 艾哈拉布
تَحِيَّتُهُمۡ يَوۡمَ يَلۡقَوۡنَهُۥ سَلَٰمٞۚ وَأَعَدَّ لَهُمۡ أَجۡرٗا كَرِيمٗا
Lời kính chào của những người có đức tin vào ngày trình diện trước Thượng Đế của họ sẽ là bằng lời: "Chào Salam" và được Ngài bảo vệ tránh khỏi mọi điều xấu. Ngài còn chuẩn bị cho họ muôn vàn phần thưởng - đó chính là Thiên Đàng của Ngài - một phần thưởng giành cho những ai tuyệt đối tuân theo Ngài và tránh xa những điều tội lỗi mà Ngài cấm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الصبر على الأذى من صفات الداعية الناجح.
* Việc biết kiên nhẫn khi bị gây hại là một trong những đức tính của một người truyền giáo thành công.

• يُنْدَب للزوج أن يعطي مطلقته قبل الدخول بها بعض المال جبرًا لخاطرها.
* Khuyến khích người chồng giao ít tài sản cho vợ li hôn trước khi động phòng với cô ta như phần nào bù đắp cho cô ta.

• خصوصية النبي صلى الله عليه وسلم بجواز نكاح الهبة، وإن لم يحدث منه.
* Ân điển đặc biệt chỉ giành riêng cho Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an cho Người - là được phép kết hôn với phụ nữ bằng hình thức họ tặng mình cho Người, mà không cần nói lời gã cưới như bao người khác

 
含义的翻译 段: (44) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭