《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (61) 章: 艾哈拉布
مَّلۡعُونِينَۖ أَيۡنَمَا ثُقِفُوٓاْ أُخِذُواْ وَقُتِّلُواْ تَقۡتِيلٗا
Chúng sẽ bị trục xuất ra khỏi lòng thương xót của Allah, ở bất cứ nơi nào nếu chúng bị phát hiện, sẽ bắt giữ lấy chúng và chúng sẽ bị giết chết không một chút thương tiếc; đó là cách trừng trị đối với những kẻ đạo đức giả và những kẻ xàm bậy làm ô uế trên trái đất này.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• علوّ منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند الله وملائكته.
* Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an cho Người - luôn là ở vị trí cao quý nhất đối với Allah và những Thiên Thần của Ngài.

• حرمة إيذاء المؤمنين دون سبب.
* Nghiêm cấm xúc phạm với những người có đức tin khi không có nguyên do gì.

• النفاق سبب لنزول العذاب بصاحبه.
* Đạo đức giả là nguyên nhân chuốc lấy sự trừng phạt.

 
含义的翻译 段: (61) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭