《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (66) 章: 艾哈拉布
يَوۡمَ تُقَلَّبُ وُجُوهُهُمۡ فِي ٱلنَّارِ يَقُولُونَ يَٰلَيۡتَنَآ أَطَعۡنَا ٱللَّهَ وَأَطَعۡنَا ٱلرَّسُولَا۠
Vào Ngày Phán Xét mọi khuôn mặt của bọn chúng bị lất úp xuống nằm trong Hỏa Ngục, bọn chúng than van một cách thật thảm thiết trong sự hối hận:" Ôi! Thật khổ thân chúng tôi trong cuộc sống trần gian này quá. Phải chi, chúng tôi chịu phục tùng mọi mệnh lệnh của Allah và vâng lời Thiên Sứ cho những gì mà Người mang đến từ Thượng Đế của Người."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اختصاص الله بعلم الساعة.
* Chỉ có Allah mới có thẩm quyền biết rõ được ngày nào là Ngày Tận Thế.

• تحميل الأتباع كُبَرَاءَهُم مسؤوليةَ إضلالهم لا يعفيهم هم من المسؤولية.
* Những kẻ lãnh đạo phải gánh trách nhiệm cho những ai theo họ vì đã đẩy họ vào lầm lạc.

• شدة التحريم لإيذاء الأنبياء بالقول أو الفعل.
* Nghiêm cấm tuyệt đối xúc phạm đến các vị Thiên Sứ bằng lời nói hay tỏ ra cử chỉ hành động.

• عظم الأمانة التي تحمّلها الإنسان.
* Amanah là trách nhiệm trọng đại mà con người phải đảm đương.

 
含义的翻译 段: (66) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭