《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (68) 章: 艾哈拉布
رَبَّنَآ ءَاتِهِمۡ ضِعۡفَيۡنِ مِنَ ٱلۡعَذَابِ وَٱلۡعَنۡهُمۡ لَعۡنٗا كَبِيرٗا
"Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi khẩn cầu Ngài trừng phạt những kẻ đầu sỏ và những nhà lãnh tụ đã dẫn dắt đám bầy tôi đi lầm lạc trên con đường ngày chính thật thẳng tay với hình phạt tăng lên gấp đôi cho bọn chúng vì đã dẫn dắt đám bầy tôi đi lạc lối và hãy trực xuất bọn chúng ra khỏi lòng thương xót của Ngài trong sự cương quyết của Ngài."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اختصاص الله بعلم الساعة.
* Chỉ có Allah mới có thẩm quyền biết rõ được ngày nào là Ngày Tận Thế.

• تحميل الأتباع كُبَرَاءَهُم مسؤوليةَ إضلالهم لا يعفيهم هم من المسؤولية.
* Những kẻ lãnh đạo phải gánh trách nhiệm cho những ai theo họ vì đã đẩy họ vào lầm lạc.

• شدة التحريم لإيذاء الأنبياء بالقول أو الفعل.
* Nghiêm cấm tuyệt đối xúc phạm đến các vị Thiên Sứ bằng lời nói hay tỏ ra cử chỉ hành động.

• عظم الأمانة التي تحمّلها الإنسان.
* Amanah là trách nhiệm trọng đại mà con người phải đảm đương.

 
含义的翻译 段: (68) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭