《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (73) 章: 艾哈拉布
لِّيُعَذِّبَ ٱللَّهُ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ وَٱلۡمُنَٰفِقَٰتِ وَٱلۡمُشۡرِكِينَ وَٱلۡمُشۡرِكَٰتِ وَيَتُوبَ ٱللَّهُ عَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِۗ وَكَانَ ٱللَّهُ غَفُورٗا رَّحِيمَۢا
Con người gánh vác trọng trách này là do Allah đã an bày; để cho Allah trừng trị những tên đạo đức giả cả nam lẫn nữ, những người đa thần cả nam lẫn nữ; bọn chúng là những kẻ đạo đức giả và những người đa thần đối với Allah, và để Allah lượng thứ cho những người có đức tin dù nam hay nữ đang gánh vác trên mình một trọng trách thật tốt đẹp. Và Allah là Đấng Hằng Tha Thứ cho mọi tội lỗi của đám bầy tôi của Ngài biết ăn năn hối cải và Ngài cũng là Đấng Rất Mực Khoan Dung cho họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اختصاص الله بعلم الساعة.
* Chỉ có Allah mới có thẩm quyền biết rõ được ngày nào là Ngày Tận Thế.

• تحميل الأتباع كُبَرَاءَهُم مسؤوليةَ إضلالهم لا يعفيهم هم من المسؤولية.
* Những kẻ lãnh đạo phải gánh trách nhiệm cho những ai theo họ vì đã đẩy họ vào lầm lạc.

• شدة التحريم لإيذاء الأنبياء بالقول أو الفعل.
* Nghiêm cấm tuyệt đối xúc phạm đến các vị Thiên Sứ bằng lời nói hay tỏ ra cử chỉ hành động.

• عظم الأمانة التي تحمّلها الإنسان.
* Amanah là trách nhiệm trọng đại mà con người phải đảm đương.

 
含义的翻译 段: (73) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭