《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (38) 章: 嘎推勒
إِنَّ ٱللَّهَ عَٰلِمُ غَيۡبِ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ إِنَّهُۥ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Quả thật, Allah là Đấng Am Tường Hết những điều vô hình ở trong các tầng trời và trái đất, không có gì có thể che giấu được Ngài. Quả thật Ngài biết rõ hết mọi điều bí của đám bầy tôi của Ngài ở nơi tâm khảm của con tim cho dù nó chứa đựng điều tốt đẹp hay xấu xa đi chăng nữa.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• فضل أمة محمد صلى الله عليه وسلم على سائر الأمم.
* Giá trị vượt bậc của cộng đồng của Muhammad - cầu xin sự bình an cho Người - hơn bao cộng đồng khác ở thời trước.

• تفاوت إيمان المؤمنين يعني تفاوت منزلتهم في الدنيا والآخرة.
* Sự khác biệt đức tin của những người có đức tin dẫn đến sự khác nhau về cấp bậc trong cỏi trần tục này và cả Ngày Sau.

• الوقت أمانة يجب حفظها، فمن ضيعها ندم حين لا ينفع الندم.
* Thời gian là Amanah - nghĩa là trọng trách được ủy nhiệm - cần được bảo vệ, ai đánh mất nó sẽ phải tiếc nuối vào lúc sự tiếc nuối không có hữu ích gì.

• إحاطة علم الله بكل شيء.
* Kiến thức của Allah tinh thông tất cả mọi việc.

 
含义的翻译 段: (38) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭