《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 嘎推勒
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ إِنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞۖ فَلَا تَغُرَّنَّكُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَا وَلَا يَغُرَّنَّكُم بِٱللَّهِ ٱلۡغَرُورُ
Này hỡi con người! Quả thật những gì mà Allah đã từng hứa như - dựng sống lại và phần thưởng vào Ngày Phán Xét - hoàn toàn là sự thật không gì phải nghi ngờ về điều đó. Bởi thế, các ngươi chớ để sự chóp nhoáng của trần tục này làm mê và đừng vì ham muốn mà từ bỏ sự chuẩn bị tốt cho việc hành đạo vì Ngày vĩ đại đó và cũng chớ để cho tên Shaytan lừa gạt rồi trở thành kẻ chỉ muốn mỗi cuộc sống trần tục này.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تسلية الرسول صلى الله عليه وسلم بذكر أخبار الرسل مع أقوامهم.
* Thiên Sứ (Muhammad) cầu xin Allah ban bình an cho Người luôn thích thú khi đề cặp và nhắc nhở đến vị Thiên Sứ trước đây cùng với dân chúng của Họ.

• الاغترار بالدنيا سبب الإعراض عن الحق.
* Việc bị trần gian lôi cuốn là nguyên nhân dẫn đến sự thờ ơ trước sự thật.

• اتخاذ الشيطان عدوًّا باتخاذ الأسباب المعينة على التحرز منه؛ من ذكر الله، وتلاوة القرآن، وفعل الطاعة، وترك المعاصي.
* Shaytan là kẻ thù không đội trời chung, cho nên cần phải tìm những nguyên nhân được bảo vệ tránh xa nó từ việc tụng niệm Allah, xướng đọc Thiên Kinh Qur'an, hành đạo và xa lánh tội lỗi.

• ثبوت صفة العلو لله تعالى.
* Khẳng định thuộc tính Cao Nhất của Allah Tối Cao.

 
含义的翻译 段: (5) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭