《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 亚斯
إِنِّيٓ ءَامَنتُ بِرَبِّكُمۡ فَٱسۡمَعُونِ
"Quả thật, giờ đây tôi - hỡi dân làng - đã tin tưởng vào Thượng Đế của tôi và cũng là Thượng Đế của tất cả quý vị. Xin quý vị hãy nghe lời khuyên của tôi, và tôi sẽ không bận tâm đến những gì quý vị đang đe dọa là sẽ giết chết tôi. Vì vậy, đám dân chúng của ông đã giết chết ông. Thế nên, Allah là Đấng đã ban cho ông vào được Thiên Đàng."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية القصص في الدعوة إلى الله.
* Tầm quan trọng của những câu chuyện - nói về những điều tốt đẹp hay những hình phạt của thế hệ trước... - trong tuyên truyền kêu gọi đến với Allah.

• الطيرة والتشاؤم من أعمال الكفر.
* Việc mê tính và sự bi quan là những hành động vô đức tin.

• النصح لأهل الحق واجب .
* Khuyên bảo những người chân chính là bổn phận bắt buộc

• حب الخير للناس صفة من صفات أهل الإيمان.
* Yêu thương, mong muốn mọi người có được những điều tốt đẹp là một trong những phẩm chất của những người có đức tin.

 
含义的翻译 段: (25) 章: 亚斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭