《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (42) 章: 亚斯
وَخَلَقۡنَا لَهُم مِّن مِّثۡلِهِۦ مَا يَرۡكَبُونَ
Và có một dấu hiệu cho chúng tin vào tính duy nhất của Ngài cũng như cho thấy Hồng Phúc của Ngài đối với đám bầy tôi của Ngài là việc Ngài đã tạo ra cho chúng một chiếc tàu giống như chiếc tàu của Nuh để chuyên chở chúng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من أساليب تربية الله لعباده أنه جعل بين أيديهم الآيات التي يستدلون بها على ما ينفعهم في دينهم ودنياهم.
* Một trong những cách thức mà Allah chỉ đạo thờ thượng Ngài là Ngài để những lời mặc khải của Ngài trước mặt họ để cho họ rút ra những gì đem lại lợi ích trong tôn giáo của họ và cuộc sồng trần gian của họ.

• الله تعالى مكَّن العباد، وأعطاهم من القوة ما يقدرون به على فعل الأمر واجتناب النهي، فإذا تركوا ما أمروا به، كان ذلك اختيارًا منهم.
* Allah là Đấng Tối Cao đã ban khả năng cho đám bầy tôi của Ngài. Ngài đã ban cho họ có một sức mạnh đủ để thực hiện những điều Ngài ra lệnh thi hành và tránh xa những gì mà Ngài nghiêm cấm. Bởi thế, nếu ai bỏ mặc những điều Ngài ra lệnh thì đó là sự lựa chọn từ nơi họ.

 
含义的翻译 段: (42) 章: 亚斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭