《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (39) 章: 隋德
هَٰذَا عَطَآؤُنَا فَٱمۡنُنۡ أَوۡ أَمۡسِكۡ بِغَيۡرِ حِسَابٖ
Này hỡi Sulayman: "Đây là món quà TA đã đáp lại với những gì mà Ngươi cầu xin TA. Bởi thế, Ngươi được quyền phân phát hay giữ lại tùy ý Ngươi không sẽ bị tính sổ và hạch hỏi trong chuyện phân phát hay giữ lại."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الحث على تدبر القرآن.
* Kêu gọi suy ngẫm Thiên Kinh Qur'an.

• في الآيات دليل على أنه بحسب سلامة القلب وفطنة الإنسان يحصل له التذكر والانتفاع بالقرآن الكريم.
* Trong các câu Kinh có chứng minh cho thấy những ai có tâm trí lành mạnh thì Thiên Kinh Qur'an sẽ mang lại điều hữu ích cho họ và giúp họ giác ngộ điều chân lý.

• في الآيات دليل على صحة القاعدة المشهورة: «من ترك شيئًا لله عوَّضه الله خيرًا منه».
* Trong các câu Kinh chứa đựng một nguyên tắc hầu như ai cũng biết đối với những người Muslim có đức tin: "Ai bỏ đi một điều nào đó vì Allah thì Allah sẽ ban bố lại cho Y điều tốt hơn thứ đã bỏ đi."

 
含义的翻译 段: (39) 章: 隋德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭