《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (52) 章: 隋德
۞ وَعِندَهُمۡ قَٰصِرَٰتُ ٱلطَّرۡفِ أَتۡرَابٌ
Bên cạnh họ sẽ là những nàng trinh nữ với đôi mắt to trữ tình tuyệt đẹp, chỉ thích ngắm nhìn chồng của họ và không bao giờ nhìn người đàn ông khác. Và các nàng trinh nữ này đồng trang lứa với họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من صبر على الضر فالله تعالى يثيبه ثوابًا عاجلًا وآجلًا، ويستجيب دعاءه إذا دعاه.
* Những ai kiên nhẫn chịu đựng trước thử thách của Allah, Đấng Toàn Tối Cao thì chắc chắn sẽ được Ngài ban thưởng một phần thưởng xứng đáng trên cõi trần lẫn cõi Đời Sau và luôn được Ngài đáp lại lời cầu xin mỗi khi họ cầu xin Ngài.

• في الآيات دليل على أن للزوج أن يضرب امرأته تأديبًا ضربًا غير مبرح؛ فأيوب عليه السلام حلف على ضرب امرأته ففعل.
* Trong các câu Kinh có bằng chứng cho thấy rằng người chồng được phép đánh vợ khi vợ sai nhưng không được gây thương tích. Bởi vì, Nabi Ayyub - cầu xin bình an cho Người - đã thốt ra lời thề phải đánh vợ bằng roi nhưng Allah đã bảo Người dùng bó cỏ thay cho roi.

 
含义的翻译 段: (52) 章: 隋德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭